corner là gì nghĩa của từ corner là – góc (tường, nhà, phố…) the corner o
corner là gì nghĩa của từ corner là – góc (tường, nhà, phố…) the corner of the streetcorner /’kɔ:nə/* danh từ
– góc (tường, nhà, phố…)
the corner of the street+ góc phố
to put a child in the corner+ bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường- nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm
done in a corner+ làm giấu giếm, làm lén lút
– nơi, phương
fron all the corners of the world+ từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương
– (thương nghiệp) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường
to make a big corner in wheat+ làm một chuyến đầu cơ lúa mì lớn
– (thể dục,thể thao) quả phạt gốc!to cut off a corner
– đi tắt!to drive somebody into a corner
– (xem) drive!four corners
– ngã té!to have a corner in somebody’s heart
– được ai yêu mến!to have a warm (soft) corner in one’s heart for somebody- dành cho ai một cảm tình đặc biệt; có cảm tình với ai, yêu mến ai!a hot (warm) corner
– (quân sự), (thông tục) chỗ nguy hiểm, chỗ chiến sự xảy ra ác liệt!to look (see, watch) somebody out of the corner of one’s eye
– liếc ai, nhìn trộm ai!a tight corner
– nơi nguy hiểm
– hoàn cảnh khó khăn!to turn the corner
– rẽ, ngoặt
– (nghĩa bóng) vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn* ngoại động từ
– đặt thành góc, làm thành góc
– để vào góc
– dồn vào chân tường, dồn vào thế bí
– mua vét (để đầu cơ, lũng đoạn thị trường)
to corner the market+ mua vét hết hàng ở thị trường* nội động từ
– vét hàng (để đầu cơ)